Chương trình đào tạo Nghành Công nghệ hàng không vũ trụ của Trường đại học Công nghệ – ĐHQG HN

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:                        156 tín chỉ

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh)

  • Danh hiệu tốt nghiệp: Kỹ sư
  • Thời gian đào tạo: 4,5 năm
  • Khối kiến thức chung: 16 tín chỉ
  • Khối kiến thức theo lĩnh vực: 22 tín chỉ
  • Khối kiến thức theo khối ngành: 10 tín chỉ
  • Khối kiến thức theo nhóm ngành: 32 tín chỉ
  • Khối kiến thức ngành: 76 tín chỉ
    • Các học phần bắt buộc:                                       26 tín chỉ
    • Các học phần bổ trợ: 05 tín chỉ
    • Các học phần tự chọn: 27 tín chỉ
    • Thực tập: 08 tín chỉ
    • Đồ án tốt nghiệp: 10 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

STTMã học phầnHọc phầnSố tín chỉSố giờ tín chỉMã số

học phần

tiên quyết

Lí thuyếtThực hànhTự 

học

IKhối kiến thức chung

(Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-an ninh)

16
1PHI1006Triết học Mác – Lênin

Marxist-Leninist Philosophy

33015
2PEC1008Kinh tế chính trị Mác – Lênin

Marx-Lenin Political Economy

22010PHI1006
3PHI1002Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Socialism

230
4HIS1001Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party

22010
5POL1001Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh’s Ideology

22010
6FLF1107Tiếng Anh B1

English B1

5203520
7Giáo dục thể chất

Physical education

4
8Giáo dục quốc phòng – an ninh

National Defence Education

8
IIKhối kiến thức theo lĩnh vực22  
9MAT1093Đại số

Algebra

43030
10MAT1041Giải tích 1

Analytics 1

43030
11MAT1042Giải tích 2

Analytics 2

43030MAT1041
12EPN1095Vật lý đại cương 1

General Physics 1

230
13EPN1096Vật lý đại cương 2

General Physics 2

230EPN1095
14INT1007Giới thiệu về Công nghệ thông tin

Introduction to Information Technology

31530
15INT1008Nhập môn lập trình

Introduction to Programming

32025
IIIKhối kiến thức theo khối ngành10
16ELT2035Tín hiệu và hệ thống

Signals and systems

345MAT1042
17INT2210Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Data structures and algorithms

43030INT1008
18Lựa chọn 1 trong 2 học phần:
ELT2029Toán trong công nghệ

Mathematics for Engineering

345MAT1041
MAT1101Xác suất thống kê

Probability and Statistic

33015MAT1041
IVKhối kiến thức theo nhóm ngành32   
19AER1001Giới thiệu về Hàng không Vũ trụ

Introduction to Aerospace Engineering

345
20EMA2011Phương pháp tính trong kỹ thuật

Computational Methods for Engineering

33015MAT1093

MAT1042

21AER2002Cơ học chất lỏng

Fluid Dynamics

44515
22AER2003Kỹ thuật Điện – Điện tử Hàng không

Aerospace Electric- Electronic Engineering

345
23AER2004Phương pháp số nâng cao cho Công nghệ Hàng không vũ trụ

Advanced numerical methods for Aerospace Eng

345EMA2011
24AER2006Hình hoạ kỹ thuật và CAD

Geometric Engineering and CAD

33015MAT1093

MAT1042

25AER2007Thực tập doanh nghiệp

Industrial Internship

230
26AER2008Sức bền vật liệu

Strength of Materials

345
27AER2005Cơ học kỹ thuật cho Công nghệ Hàng không Vũ trụ

Engineering Mechanics for Aerospace Eng

460MAT1093

MAT1042

28INT2215Lập trình nâng cao

Advanced Programming

43030INT1008
VKhối kiến thức ngành76  
V.1.Khối kiến thức ngành bắt buộc26  
29EMA2038Nhiệt động lực học kỹ thuật

Thermodynamic Engineering

33510
30AER3051Lý thuyết điều khiển tự động

Theory of Automation and Control

345
31EMA2041Phương trình vi phân và đạo hàm riêng

Ordinary and Partial Differential Equations

44515MAT1093

MAT1042

32AER3001Kết cấu hàng không

Aerospace Structures

345
33AER3002Động học hệ thống và dao động

System Dynamic & Vibration

345
34AER3004Thiết kế thiết bị bay

Aerospace System Design

33015
35AER3003Hệ thống đẩy

Propulsion systems

345
36AER3016Khí động lực học

Aerodynamics

44515
V.2.Khối kiến thức bổ trợ5/14    
37MNS1052Khoa học quản lý đại cương

Fundamentals of Management Science

22010
38ELT2028Chuyên nghiệp trong công nghệ

Professional in Technology

230
39INT3103Tối ưu hóa

Optimization

33015MAT1093

MAT1041

40INT2208Công nghệ phần mềm

Software Engineering

345INT1008
41UET1001Tiếng Anh bổ trợ

Genenal English

44515
V.3.Khối kiến thức định hướng chuyên sâu27    
V.3.1Định hướng chuyên sâu về Công nghệ thông tin, Điện tử Hàng không27/66    
42AER3015Nhập môn viễn thám

Introduction to Remote Sensing

345
43AER3006Nhập môn Hệ thống thông tin địa lý

Introduction to GIS

345
44AER3007Xử lý ảnh viễn thám

Digital Image Processing in Remote Sensing

33015
45AER3008Phân tích dữ liệu không gian

Geospatial Data Analysis

33015
46AER3009Hiển thị thông tin địa lý ba chiều

3D GeoVisualization

33015
47AER3010Tính toán lớn trên dữ liệu không gian

Spatial Data Computation

33015
48AER3011Cơ sở dữ liệu không gian

Spatial Database Systems

33015
49AER3012Kho dữ liệu không gian

Spatial Datawarehouse

33015
50AER3013Hạ tầng thông tin không gian

Spatial Data Infrastructure

345
51AER3014Các vấn đề hiện đại trong Viễn thám và GIS

Advanced topics in Remote Sensing and GIS

345
52INT2204Lập trình hướng đối tượng

Object oriented programming

33015INT1008
53INT3108Lập trình nhúng và thời gian thực

Real-time and Embedded Programming

33015INT2215
54AER3017Phát triển hệ thống nhúng bảo mật

Development of Secure Embedded Systems

345
55ELT3048Hệ thống vi xử lý

Microprocessors

33015
56ELT3057Truyền thông số và mã hóa

Digital Communications and Coding Theory

345
57ELT3069Thiết kế hệ thống máy tính nhúng

Embedded Computing System Design

33015
58ELT2036Kỹ thuật điện từ

Electromagnetics Engineering

345
59ELT3060Kỹ thuật cao tần

HF Techniques

345
60ELT3189Kỹ thuật Anten

Antenna Techniques

345
61AER3019Nguyên lý Rada

Rada Principles

345
62AER3020Mạng truyền dữ liệu

Data communication networks

345
63ELT3098Truyền thông vệ tinh

Satellite Communication

345
V.3.2Định hướng chuyên sâu về Động lực học, Điều khiển và Cơ khí Hàng không27/51    
64AER3023Động lực học bay và điều khiển

Flight Dynamics and Control

33015
65AER3043Chi tiết máy

Mechanisms and Machine Design

345 

AER2005

 

66AER3040Thử nghiệm kết cấu thiết bị không gian

Structure Testing of Aerospace Devices

33015
67AER3024Công nghệ chế tạo, CAM và CNC

CAM and CNC

33015AER3043
68AER3025Kỹ thuật mô hình và mô phỏng thiết bị bay

Modeling and simulation of flying equipment

33015
69AER3026Kiểm tra và bảo dưỡng máy bay

Aviation Diagnostics and Maintenance

33015
70AER3037Cơ học quỹ đạo bay

Trajectory Mechanics

33015MAT1093

MAT1042

71AER3027Cảm biến, điều khiển vệ tinh và đồ án

Sensor, Satellite Control and Term Project

33015
72AER3028Thiết kế, tích hợp vệ tinh nhỏ và đồ án

Design and integration of small satellites and term project

33015
73AER3036Vật liệu Hàng không

Aerospace Materials

345
74AER3029Mô phỏng, phân tích và điều khiển hệ thống động lực học

Modelling, Analysis & Control of Dynamical Systems

33015
75EMA3064Điều khiển điện thủy khí

Elec-Hydrolique Control Systems

345
76AER3042Điều khiển tự động bay cho UAV

Autonomous Flight Control for UAV

345
77AER3031Lab Hệ thống điều khiển

Control Systems Lab

31035
78AER3032Hệ thống Điều khiển nhúng

Embbeded Control Systems

33015
79AER3034Phân tích dữ liệu và nhận dạng hệ thống

Data analysis and System Identification

33015
80AER3035Nguyên lý Định vị và dẫn đường Thiết bị hàng không

Navigation and Guidance of Aerospace Vehicles Principles

3405
V.4.Thực tập8
81AER4001Dự án thực tế

Capstone Projects

53045
82AER4002Thực tập tốt nghiệp

Graduate Practice

345
V.5.Đồ án tốt nghiệp10    
83AER4050Đồ án tốt nghiệp

The sis

10  150 
Tổng cộng:156    

Ghi chú:

  • Học phần Tiếng Anh B1 thuộc khối kiến thức chung, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Tiếng Anh bổ trợ thuộc khối kiến thức bổ trợ, được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, đây là học phần hỗ trợ lựa chọn cho học phần Tiếng Anh B1, kết quả đánh giá học phần này được tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
  • Học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.
Scroll to Top